Với hơn 12 năm kinh nghiệm, hơn 15.000 khách hàng thân thiết tại Việt Nam, đội ngũ Luật sư, Chuyên viên pháp lý của chúng tôi rất hân hạnh và luôn nỗ lực từng ngày mang đến cho quý khách hàng Dịch vụ thành lập doanh nghiệp trọn gói và tiết kiệm!
Bảng giá dịch vụ giải thể Đơn vị phụ thuộc
BẢNG GIÁ GIẢI THỂ CHI NHÁNH ĐỘC LẬP/ CHI NHÁNH KHÁC TỈNH VỚI CÔNG TY | |||||
STT | DANH SÁCH CÔNG VIỆC CHÚNG TÔI THỰC HIỆN | 1. Luật sư/Luật sư tập sự tư vấn pháp lý doanh nghiệp về việc giải thể; 2. Đại lý thuế tư vấn nghĩa vụ thuế cần thực hiện; 3. Chuyên viên soạn hồ sơ theo đúng quy định ở từng khâu; 4. Chuyên viên thay mặt khách hàng nộp hồ sơ và nhận kết quả; 5. Chuyên viên cập nhật tình hình và lịch hẹn làm việc với cán bộ thuế cho KH; 6. Phối hợp với Khách hàng để hoàn thành thủ tục một cách nhanh nhất; 7. Giao kết quả cuối cùng về tận nơi cho khách hàng. | |||
NỘI DUNG DỊCH VỤ | Giá dịch vụ | Hồ sơ cần cung cấp | Thời gian | ||
Khách mới | Khách cũ | ||||
1 | Nộp hồ sơ giải thể và nhận kết quả tại Sở KHĐT. | 1.000.000 | 900.000 | Mã số thuế Công ty (MST) | 05 - 07 ngày làm việc |
2 | Nộp hồ sơ xin xác nhận không nợ thuế hải quan. | 700.000 | 600.000 | Giấy phép sao y (1 bản) | 10 - 20 ngày làm việc |
3 | Soạn và nộp hồ sơ giải thể tại cơ quan thuế (Thủ tục khóa MST) | 2.800.000 | 2.700.000 | - Giấy phép kinh doanh sao y (1 bản) - CCCD của đại diện pháp luật sao y (1 bản) | - Từ 3-5 ngày làm việc: nhận kết quả tạm khóa MST; - Từ 1- 45 ngày tiếp theo: DN sẽ làm việc với cán bộ thuế để giải trình số liệu và bổ sung, điều chỉnh báo cáo, tiền thuế... (nếu có); - Sau khi kiểm tra hoàn tất khoảng 30 - 45 ngày sẽ nhận thông báo chấm dứt hiệu lực mã số thuế/ thông báo hoàn thành nghĩa vụ thuế để giải thể |
TỔNG | 4.500.000 | 4.200.000 | |||
Lưu ý về hóa đơn, chứng từ: - Hóa đơn, chứng từ, sổ sách kế toán, sao kê TKNH để cán bộ thuế kiểm tra khi có yêu cầu; - Cần thanh lý hàng tồn kho, công cụ dụng cụ, tài sản cố định và xử lý các khoảng nợ phải thu, phải trả trước khi nộp hồ sơ giải thể. - Số ngày ghi trên là dự kiến, tùy trường hợp của doanh nghiệp mà có thể nhanh hơn/chậm hơn khác nhau. - Kế toán phụ trách hồ sơ của doanh nghiệp chịu trách nhiệm giải trình hồ sơ sổ sách với cán bộ thuế. Lưu ý khác: - Ngày làm việc: trừ thứ 7, chủ nhật, lễ tết và các trở ngại khách quan. - Đơn vị tính: VNĐ - Giá trên chưa bao gồm VAT |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ GIẢI THỂ VPĐD/ ĐĐKD (Không có MST 13) - TOÀN QUỐC | |||||
STT | NỘI DUNG DỊCH VỤ | Giá dịch vụ | Hồ sơ cần cung cấp | Thời gian | |
Khách mới | Khách cũ | ||||
1 | Nộp hồ sơ giải thể và nhận kết quả tại Sở KH & ĐT | 1.000.000 | 900.000 | Mã số thuế VPĐD | 05-07 ngày làm việc |
2 | Soạn và nộp hồ sơ giải thể tại cơ quan thuế | 2.000.000 | 1.800.000 | - Giấy phép kinh doanh sao y (1 bản) - CCCD của đại diện pháp luật sao y (1 bản) | - Từ 3-5 ngày làm việc: nhận kết quả tạm khóa MST; - Từ 1- 45 ngày tiếp theo: DN sẽ làm việc với cán bộ thuế để giải trình số liệu và bổ sung, điều chỉnh báo cáo, tiền thuế... (nếu có); - Sau khi kiểm tra hoàn tất khoảng 30 - 45 ngày sẽ nhận thông báo chấm dứt hiệu lực mã số thuế/ thông báo hoàn thành nghĩa vụ thuế để giải thể |
TỔNG | 3.000.000 | 2.700.000 | |||
Lưu ý về hóa đơn, chứng từ: - Giấy nộp tiền môn bài, tờ khai môn bài, sao kê TKNH (nếu có mở tài khoản ngân hàng), bảng lương, bảng chấm công từ khi thành lập (nếu có trả lương); - Số ngày ghi trên là dự kiến, tùy trường hợp của doanh nghiệp mà có thể nhanh hơn/chậm hơn khác nhau. - Kế toán phụ trách hồ sơ của doanh nghiệp chịu trách nhiệm giải trình hồ sơ sổ sách với cán bộ thuế. Lưu ý khác: - Ngày làm việc: trừ thứ 7, chủ nhật, lễ tết và các trở ngại khách quan. - Đơn vị tính: VNĐ - Giá trên chưa bao gồm VAT |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ GIẢI THỂ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH (CÓ MST 13) | |||||
STT | NỘI DUNG DỊCH VỤ | Giá dịch vụ | Hồ sơ cần cung cấp | Thời gian | |
Khách mới | Khách cũ | ||||
1 | Nộp hồ sơ giải thể và nhận kết quả tại Sở KH & ĐT | 1.000.000 | 900.000 | Mã số thuế ĐĐKD | 05 - 10 ngày làm việc |
2 | Nộp hồ sơ xin xác nhận không nợ thuế hải quan | 700.000 | 600.000 | Giấy phép sao y (1 bản) | Từ 10 - 20 ngày sẽ nhận thông báo xác nhận không nợ thuế xuất nhập khẩu |
3 | Soạn và nộp hồ sơ giải thể tại cơ quan thuế | 1.800.000 | 1.700.000 | - Giấy phép kinh doanh sao y ( 1 bản) - Căn cước công dân của đại diện pháp luật sao y ( 1 bản) - Thông tin người trách nhiệm pháp lý sau khi giải thể - Địa chỉ lưu trữ hồ sơ sau giải thể | - Từ 3-5 ngày làm việc từ ngày nộp hồ sơ nhận kết quả tạm khóa - Từ 1- 45 ngày tiếp theo để cung cấp hồ sơ sau đó cơ quan thuế sẽ liên hệ để giải trình số liệu và nộp bổ sung tiền thuế (nếu có) - Sau khi kiểm tra hoàn tất khoảng 30 - 45 ngày sẽ nhận thông báo chấm dứt hiệu lực mã số thuế/ thông báo hoàn thành nghĩa vụ thuế để giải thể |
Lưu ý về hóa đơn, chứng từ: - Giấy nộp tiền môn bài, tờ khai môn bài, sao kê TKNH (nếu có mở tài khoản ngân hàng), bảng lương, bảng chấm công từ khi thành lập (nếu có trả lương); - Số ngày ghi trên là dự kiến, tùy trường hợp của doanh nghiệp mà có thể nhanh hơn/chậm hơn khác nhau. - Kế toán phụ trách hồ sơ của doanh nghiệp chịu trách nhiệm giải trình hồ sơ sổ sách với cán bộ thuế. (nếu có) Lưu ý khác: - Ngày làm việc: trừ thứ 7, chủ nhật, lễ tết và các trở ngại khách quan. - Đơn vị tính: VNĐ - Giá trên chưa bao gồm VAT |
Bảng giá dịch vụ giải thể Doanh nghiệp
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ GIẢI THỂ CÔNG TY - TOÀN QUỐC | |||||
STT | DANH SÁCH CÔNG VIỆC CHÚNG TÔI THỰC HIỆN | 1. Luật sư/Luật sư tập sự tư vấn pháp lý doanh nghiệp về việc giải thể; 2. Đại lý thuế tư vấn nghĩa vụ thuế cần thực hiện; 3. Chuyên viên soạn hồ sơ theo đúng quy định ở từng khâu; 4. Chuyên viên thay mặt khách hàng nộp hồ sơ và nhận kết quả; 5. Chuyên viên cập nhật tình hình và báo lịch hẹn làm việc với cán bộ thuế cho khách hàng; 6. Phối hợp với Khách hàng để hoàn thành thủ tục một cách nhanh nhất; 7. Giao kết quả cuối cùng về tận nơi cho khách hàng. | |||
NỘI DUNG DỊCH VỤ | Giá dịch vụ | Hồ sơ cần cung cấp | Thời gian | ||
Khách mới | Khách cũ | ||||
1 | Nộp hồ sơ giải thể và nhận kết quả tại Sở KHĐT. | 700.000 | 600.000 | Mã số thuế Công ty (MST) | 05 - 07 ngày làm việc |
2 | Nộp hồ sơ xin xác nhận không nợ thuế hải quan. | 700.000 | 600.000 | Giấy phép sao y (1 bản) | 10 - 20 ngày làm việc |
3 | Soạn và nộp hồ sơ giải thể tại cơ quan thuế (Thủ tục khóa MST) | 2.800.000 | 2.700.000 | - Giấy phép kinh doanh sao y (1 bản) - CCCD của đại diện pháp luật sao y (1 bản) | - Từ 3-5 ngày làm việc: nhận kết quả tạm khóa MST; - Từ 1- 45 ngày tiếp theo: DN sẽ làm việc với cán bộ thuế để giải trình số liệu và bổ sung, điều chỉnh báo cáo, tiền thuế... (nếu có); - Từ 15-30 ngày làm việc: nhận thông báo chấm dứt hiệu lực MST. |
4 | Nộp hồ sơ + Công văn khóa MST của cơ quan thuế lên Sở KHĐT và nhận kết quả cuối cùng trong thủ tục giải thể doanh nghiệp | 700.000 | 600.000 | Từ 2 tháng trở lên | |
TỔNG | 4.900.000 | 4.500.000 | |||
Lưu ý về hóa đơn, chứng từ: - Hóa đơn, chứng từ, sổ sách kế toán, sao kê TKNH để cán bộ thuế kiểm tra khi có yêu cầu; - Cần thanh lý hàng tồn kho, công cụ dụng cụ, tài sản cố định và xử lý các khoảng nợ phải thu, phải trả trước khi nộp hồ sơ giải thể. - Số ngày ghi trên là dự kiến, tùy trường hợp của doanh nghiệp mà có thể nhanh hơn/chậm hơn khác nhau. - Kế toán phụ trách hồ sơ của doanh nghiệp chịu trách nhiệm giải trình hồ sơ sổ sách với cán bộ thuế. Lưu ý khác: - Ngày làm việc: trừ thứ 7, chủ nhật, lễ tết và các trở ngại khách quan. - Đơn vị tính: VNĐ - Giá trên chưa bao gồm VAT |
Bảng giá dịch vụ thành lập đơn vị phụ thuộc
Chi nhánh - VPDD - DDKD
Phí dịch vụ: chưa gồm VAT
Đơn vị tiền: VNĐ
SẢN PHẨM - DỊCH VỤ BẮT BUỘC
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | GIÁ LẺ | GIÁ TRỌN GÓI (từ số 1-3) |
KHUYẾN MÃI THÊM | LƯU Ý |
1 | Luật sư/Trợ lý luật sư Tư vấn pháp lý về đơn vị phụ thuộc | 1.000.000 | 200.000 | Giảm 50K khi khắc bảng hiệu | |
2 | Soạn hồ sơ theo quy định | 500.000 | 290.000 | Giảm 50K khi khắc dấu tròn | |
3 | Nộp hồ sơ Xin giấy phép đơn vị phụ thuộc | 500.000 | 200.000 | ||
SẢN PHẨM - DỊCH VỤ CẦN THIẾT | |||||
4 | Khắc bảng hiệu | 300.000 | 300.000 | ||
5 | Khắc dấu tên | 100.000 | 100.000 | ||
6 | Khắc con dấu tròn | 400.000 | 400.000 | - Bắt buộc khắc dấu tròn: Chi nhánh hoạt động độc lập, hoặc khác tỉnh với công ty mẹ hoặc kinh doanh 1 số ngành đặc biệt. - Địa điểm kinh doanh không được khắc |
|
7 | Nộp hồ sơ Khai thuế ban đầu trực tiếp tại chi cục thuế | 1.500.000 | 500.000 | Bắt buộc khai thuế: Chi nhánh hoạt động độc lập, hoặc khác tỉnh với công ty mẹ hoặc kinh doanh 1 số ngành đặc biệt. | |
8 | Chữ ký số 01 năm Viettel | 1.837.000 | 1.550.000 | - Bắt buộc đăng ký CKS: Chi nhánh hoạt động độc lập, hoặc khác tỉnh với công ty mẹ hoặc kinh doanh 1 số ngành đặc biệt. | |
9 | Chữ ký số 02 năm Viettel | 2.741.000 | 1.990.000 | ||
10 | Chữ ký số 03 năm Viettel | 3.108.000 | 2.090.000 | Tặng bct quý đầu tiên (tri giá 2 triệu đồng) | |
11 | Khởi tạo và đăng ký hoá đơn điện tử | 600.000 | 490.000 | Tặng 200 số hóa đơn điện tử trị giá 330.000 | - Bắt buộc khởi tạo hoá đơn điện tử: Chi nhánh hoạt động độc lập, hoặc khác tỉnh với công ty mẹ hoặc kinh doanh 1 số ngành đặc biệt. |
12 | Đặt mua hóa đơn điện tử - 300 số - 500 số - 1000 số |
300.000 420.000 670.000 |
250.000 370.000 590.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THAY ĐỔI NỘI DUNG TRÊN GIẤY PHÉP KINH DOANH T7.2023
Phí dịch vụ: chưa gồm VAT
Đơn vị tiền: 1.000 VND
Thời gian: Ngày làm việc
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CHÚNG TÔI THỰC HIỆN | 1. Luật sư/Trợ lý luật sư Tư vấn pháp lý về việc thay đổi các nội dung trên Giấy phép 2. Soạn hồ sơ theo quy định 3. Nộp hồ sơ Xin thay đổi nội dung trên Giấy phép kinh doanh 4. Giao giấy phép mới/kết quả về tận nơi cho khách hàng 5. Thời gian thực hiện dịch vụ: 1-3 ngày làm việc 6. Đặc biệt: Hỗ trợ, giải đáp thắc mắc về pháp lý, thuế, kế toán suốt quá trình doanh nghiệp hoạt động |
Giấy phép Doanh nghiệp | |||||
STT | DANH SÁCH CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI | PHÍ DỊCH VỤ | PHÍ DỊCH VỤ THÁNG 7 | LPNN | |
1 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | 1.500 | 990 | 100 | |
2 | Thay đổi tên doanh nghiệp | 600 | 440 | 100 | |
3 | Thay đổi địa chỉ | 600 | 440 | 100 | |
4 | Thay đổi ngành nghề | 600 | 440 | 100 | |
5 | Tăng vốn điều lệ | 600 | 440 | 100 | |
6 | Thay đổi chủ sở hữu | 600 | 440 | 100 | |
7 | Thay đổi đại diện pháp luật | 600 | 440 | 100 | |
8 | Thay đổi thành viên | 600 | 440 | 100 | |
9 | Thay đổi cổ đông | 600 | 440 | 100 | |
10 | Giảm vốn điều lệ | 1.500 | 990 | 100 | |
11 | Cập nhật SĐT,email, địa chỉ do thay đổi địa giới hành chính, căn cước công dân | 300 | 440 | 100 | |
12 | Cấp lại phó bản | 1.000 | 440 | 100 | |
13 | Chuyển cơ quan quản lý thuế cho DN | 2.000 | 1.790 | ||
Giấy phép đơn vị phụ thuộc Chi nhánh - VPDD - DDKD | |||||
1 | Thay đổi tên | 600 | 330 | Miễn phí | |
2 | Thay đổi địa chỉ | 600 | 330 | Miễn phí | |
3 | Thay đổi ngành nghề | 600 | 330 | Miễn phí | |
4 | Thay đổi người đứng đầu | 600 | 330 | Miễn phí | |
5 | Cập nhật SĐT,email, địa chỉ do thay đổi địa giới hành chính, căn cước công dân | 600 | 330 | Miễn phí | |
6 | Cấp lại phó bản | 1.000 | 330 | Miễn phí | |
7 | Chuyển cơ quan quản lý thuế cho: chi nhánh độc lập, chi nhánh, vpdd khác tỉnh cty mẹ | 2.000 | 1.700 | Miễn phí | |
SẢN PHẨM - DỊCH VỤ CẦN THIẾT | |||||
1 | Khắc bảng hiệu | 300 | |||
2 | Khắc dấu tên | 100 | |||
3 | Khắc con dấu tròn | 400 | |||
4 | Chữ ký số 01 năm Viettel | 1.837 | 1.550 | ||
5 | Chữ ký số 02 năm Viettel | 2.741 | 1.990 | ||
6 | Chữ ký số 03 năm Viettel | 3.108 | 2.090 | ||
7 | Đặt mua hóa đơn điện tử - 300 số - 500 số - 1000 số | 300 420 670 | 250 370 590 |
Bảng giá dịch vụ thành lập doanh nghiệp tiết kiệm
Phí dịch vụ: chưa gồm VAT
Thời gian: Ngày/giờ làm việc
Đơn vị tiền: VNĐ
SẢN PHẨM - DỊCH VỤ BẮT BUỘC THỰC HIỆN KHI THÀNH LẬP CÔNG TY
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | GIÁ LẺ | GIÁ TRỌN GÓI | KHUYẾN MÃI THÊM |
1 | Luật sư Tư vấn pháp lý về doanh nghiệp mới | 2.000.000 | 700.000 | - Tặng 200K khi mua CKS 3 năm - Tặng 500K khi đăng ký mã đơn vị BHXH - Tặng 1.000K khi sử dụng Bộ hợp đồng LĐ + Nội quy Cty mẫu |
2 | Soạn hồ sơ thành lập doanh nghiệp | 500.000 | 200.000 | |
3 | Nộp hồ sơ Xin giấy chứng nhận ĐKDN | 700.000 | 100.000 | |
4 | Đăng bố cáo doanh nghiệp (Lệ phí NN) | 100.000 | 100.000 | |
5 | Khắc con dấu DN | 400.000 | 290.000 | |
6 | Nộp hồ sơ Khai thuế ban đầu trực tiếp tại chi cục thuế | 1.500.000 | 500.000 | |
7 | Khắc bảng hiệu công ty | 300.000 | 250.000 | - Giảm 25K khi khắc dấu tên |
8 | Chữ ký số 01 năm | 1.837.000 | 1.490.000 | |
9 | Chữ ký số 02 năm | 2.741.000 | 1.990.000 | |
10 | Chữ ký số 03 năm | 3.108.000 | 2.090.000 | - Tặng bct quý đầu tiên (trị giá tới 2 triệu đồng) |
CÁC SẢN PHẨM CẦN THIẾT TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | GIÁ BÁN | KHUYẾN MÃI THÊM |
1 | 300 số HĐĐT | 300.000 | |
2 | 500 số HĐĐT | 420.000 | |
3 | 1000 số HĐĐT | 670.000 | |
4 | Khắc dấu tên | 100.000 | |
5 | Đăng ký Mã đơn vị BHXH (Nộp trực tiếp) | 2.000.000 | - Tặng báo tăng 5 lao động (tăng cùng lúc) |
6 | Bộ hợp đồng lao động + Nội Quy công ty mẫu | 3.000.000 |
Lưu ý: Luật sư chịu trách nhiệm hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình thực hiện dịch vụ thành lập doanh nghiệp cũng như trong thời gian hoạt động về sau của Doanh nghiệp.
Tham khảo: Dịch vụ thành lập doanh nghiệp Trọn gói - Tiết kiệm